Tulux T500 Diesel Engine
Oil CI-4 Classic
Dầu Tulux T500 Diesel Engine Oil
CI-4 Classic được pha chế từ dầu gốc được tinh chế bằng hydro có chỉ số độ nhớt
cao và hệ phụ gia tiên tiến đa năng đáp ứng dược yêu cầu của các nhà sản xuất
động cơ
Phù hợp với các động cơ có EPA từ
2007, với yêu cầu khống chế muội than được đặc biệt nêu cao.
Dầu này cũng phù hợp với các động cơ
có hoặc không có hệ thống hồi lưu khí xả EGR.
Có các độ nhớt đa cấp 15W-40 và
20W-50 để phù hợp các yêu cầu bôi trơn đặc biệt
ỨNG DỤNG
Tulux T500 Diesel Engine Oil CI-4
Classic phù hợp sử dụng cho:
Các xe tải từ tải trọng nhẹ đến nặng
hoạt động cở các điều kiện khắc nghiệt như quãng đường di chuyển dài, hoặc đi
trong nội thành có mật đô giao thông cao.
Các xe máy công trường tại cấc hầm mỏ,
khai quặng, xây dựng và nông nghiệp.
Các động cơ cho máy phát điện công nghiệp.
Các động cơ diesel tải cao hoặt động
liên tục ở điều kiện tải nặng.
Đoàn xe hỗn hợp.
ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
• Được pha chế từ dầu gốc tinh chế có chỉ số độ nhớt cao, có
khả năng chịu oxy hóa cao.
• Không chế tạo cặn muội than nổi trội, giúp bảo vệ piston,
valve khỏi cặn bám và mài mòn, đảm bảo động cơ sạch và chạy êm ái.
• Tính chông chịu tạo bọt và trộn lẫn không khí đảm bảo việc bảo vệ các bộ phận của động cơ tốt.
• Dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia tiên tiến giúp làm giảm
sự tạo cặn bùn và khống chế dầu tăng độ nhớt, do đó dầu hoạt động lâu hơn và
kéo dài thời giant hay dầu.
• TÍnh trung hòa axit cao, cùng với độ kiềm tổng TBN phù hợp,
giúp việc chống rỉ và ăn mòn tốt hơn, kéo dài tuổi thọ động cơ.
• Khả năng ổn định nhiệt và chịu oxy hóa tốt, giúp bảo vệ động
cơ khỏi rỉ, ăn mòn, mài mòn do việc tạo cặn và các chất kết tủa tạo thành khi
hoạt động.
• Tương hợp với các vật liệu làm gioăng phớt bịt kín.
• Khả năng đảm bảo độ nhớt ở nhiệt độ thấp, giúp động cơ khởi
động êm ái hơn ở nhiệt độ thấp và giúp động cơ không bị mài mòn ngay khi khởi động.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tulux T500 Diesel Engine Oil CI-4
Classic
|
||
Cấp độ nhớt SAE
|
15W-40
|
20W-50
|
Độ nhớt động học, ASTM D 445
|
||
cSt @ 40°C
|
107.58
|
173.8
|
cSt @ 100°C
|
14.15
|
19.00
|
Độ nhớt động lực, CCS, ASTM D 5293
|
||
cP @ -15°C
|
-
|
8,261
|
cP @ -20°C
|
6,630
|
-
|
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270
|
133
|
124
|
Độ bay hơi NOACK, ASTM D 5800
|
10
|
8
|
Tro Sulfated, wt%, ASTM D 874
|
1.61
|
1.62
|
Độ kiềm tổng, mg KOH/g, ASTM D
2896
|
10.4
|
10.4
|
Nhiệt độ rót chảy, °C, ASTM D 97
|
-36
|
-29
|
Nhiệt độ chớp cháy (COC), °C, ASTM
D 92
|
234
|
244
|
Tỷ trọng @ 15°C, kg/l, ASTM D 4052
|
0.875
|
0.889
|
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu
và không phải là chi tiết kỹ thuật chính xác.
TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP VÀ
OEM
Tulux T500 Diesel Engine Oil CI-4
Classic đạt các tiêu chuẩn công nghiệp sau đây:
|
|
ACEA
|
E7-08
|
API Service Classification
|
Diesel: CI-4, CH-4 and earlier
HDDEO specifications
|
Petrol/Gasoline: SL
|
|
GB1
|
11122-2006 (CI-4)
|
Sinopec Diesel Engine Oil CI-4
Classic được công nhận đạt các tiêu chuẩn công nghiệp:
|
|
API Service Classification
|
CI-4/SL
|
Sinopec Diesel Engine Oil CI-4
Classic đặt các yêu cầu về tiêu chuẩn dầu động cơ của các nhà sản xuất sau:
|
|
Caterpillar
|
Cat ECF-1-a
|
Cummins
|
CES 20078, 20077, 20076
|
Detroit Diesel
|
93K215
|
Mack
|
EO-M plus
|
Man
|
3275
|
Mercedes Benz
|
MB 228.3
|
MTU
|
MTU Type 2
|
Volvo
|
VDS-3, VDS-2
|
Renault Truck
|
RLD-2
|
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
Đưa
dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất
hay nguồn nước.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét