Mỡ Sinopec Lithium
EP là mỡ đa dụng chịu cực áp cao, được chế tạo bằng chất làm đặc xà phòng
lithium và dầu gốc chất lượng cao. Nó chứa các chất ức chế chống gỉ và oxy hoá,
các chất chống ăn mòn và chống mài mòn để đảm bảo hiệu quả tuyệt vời và tuổi
thọ cao, ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt với điều kiện nhiệt độ cao,
tải trọng va đập và trong môi trường ẩm ướt.
ỨNG DỤNG
· Mỡ
Sinopec Lithium EP phù hợp để sử dụng trong các vòng bi và bánh răng của
thiết bị cơ khí có tải trong trung bình đến tải trọng nặng, những vị trí yêu
cầu mỡ phải có tính năng chịu áp cao và tính chống ăn mòn cao để tăng khả năng
bảo vệ thiết bị.
· Mỡ Sinopec
Lithium EP được ứng dụng trong phạm vi nhiệt độ từ -20°C đến 120°C.
TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
· Tính
năng chống mài mòn và bảo vệ vòng bi cực kỳ ấn tượng trong điều kiện chịu tải
nặng hoặc tải va đập, kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
· Chất
làm đặc bằng xà phòng Lithium đảm bảo độ ổn định cơ học của mỡ tốt, làm cho cấu
trúc dầu mỡ không bị mềm hoặc bị phá vỡ trong quá trình hoạt động.
· Sử
dụng dầu gốc chất lượng cao đảm bảo duy trì độ dày màng dầu tốt, ngay cả trong
các ứng dụng nhiệt độ cao, bảo vệ các thành phần không bị mài mòn.
· Tính
năng chống gỉ và ăn mòn tuyệt vời, đảm bảo tuổi thọ thiết bị và kéo dài khoảng
thời gian bảo dưỡng.
· Độ
ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện
nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm
chi phí bảo trì.
· Chất
bôi trơn dính chặt vào bề mặt kim loại, làm sạch các vật liệu mài mòn, để đảm
bảo thời gian bôi trơn lâu hơn.
· Có các cấp độ đặc theo NLGI 00, 0, 1 và 2 để đáp ứng các yêu cầu của
các ứng dụng cụ thể.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mỡ Sinopec Lithium EP
|
||||
Cấp độ NLGI
|
00
|
0
|
1
|
2
|
Màu sắc, trạng thái.
|
Smooth, puce, buttery
|
|||
Chất làm đặc
|
Lithium
|
|||
Loại dầu gốc
|
Khoáng
|
|||
Độ nhớt động học, ASTM D 445
|
||||
cSt @ 100°C (range)
|
9–12
|
9–12
|
9–12
|
9–12
|
Độ xuyên kim, ASTM D 217
|
||||
W×60, mm–1
|
414
|
374
|
323
|
293
|
W×100,000, mm–1
|
440
|
400
|
350
|
317
|
Điểm nhỏ giọt, °C, ASTM D 566
|
173
|
178
|
184
|
196
|
Tách dầu, 24 giờ ở 100°C,%, FTMS
791C-321,3
|
–
|
–
|
8.0
|
3.2
|
Tính chống ăn mòn, 48 h @ 52°C,
đánh giá, ASTM D 1743
|
pass
|
pass
|
pass
|
pass
|
Ăn mòn lá đồng, T2, 24 giờ ở
100°C, đánh giá, ASTM D 4048
|
pass
|
pass
|
pass
|
pass
|
Tải trọng Timken, N, ASTM D 2509
|
156
|
156
|
156
|
156
|
Thử tải trọng trên máy 04
bi, EP, PB, N, ASTM D 2596
|
618
|
618
|
618
|
618
|
Độ nhớt hiển thị, -10°C, 10 s-1,
Pas, GOST 7163
|
58
|
114
|
126
|
349
|
Tạp chất, số lượng / cm3, JIS
K22205.9
25
µm or larger
75 µm or larger
125 μm or larger
|
240
80
0
|
240
80
0
|
200
0
0
|
280
80
0
|
Những dữ liệu này được
đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu, không phải là các chỉ số kỉ
thuật chính xác.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA
NGÀNH VÀ KHUYẾN NGHỊ OEM
Mỡ Sinopec Extreme Lithium đáp ứng
các yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp:
|
|
GB1
|
7323-94
|
Sinopec
|
Q/SH303 243-2004
|
Mỡ Sinopec Extreme Lithium được chấp
thuận chính thức bởi nhà sản xuất thiết bị (OEM):
|
|
Pan Steel Mine Company
|
Được chấp thuận trong hệ thống cẩu
|
Xuzhou Heavy-duty Machine Mill
Company
|
Được chấp thuận trong hệ thống cẩu
|
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
Sản phẩm này không gây
ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
Đưa dầu đã qua sử dụng
đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét