Pages

Thứ Ba, 30 tháng 10, 2018

MỠ SINOPEC LITHIUM EP


MỠ SINOPEC LITHIUM EP
Mỡ Sinopec Lithium EP là mỡ đa dụng chịu cực áp cao, được chế tạo bằng chất làm đặc xà phòng lithium và dầu gốc chất lượng cao. Nó chứa các chất ức chế chống gỉ và oxy hoá, các chất chống ăn mòn và chống mài mòn để đảm bảo hiệu quả tuyệt vời và tuổi thọ cao, ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt với điều kiện nhiệt độ cao, tải trọng va đập và trong môi trường ẩm ướt.

ỨNG DỤNG
·   Mỡ Sinopec Lithium EP phù hợp để sử dụng trong các vòng bi và bánh răng của thiết bị cơ khí có tải trong trung bình đến tải trọng nặng, những vị trí yêu cầu mỡ phải có tính năng chịu áp cao và tính chống ăn mòn cao để tăng khả năng bảo vệ thiết bị.
·   Mỡ Sinopec Lithium EP được ứng dụng trong phạm vi nhiệt độ từ -20°C đến 120°C.



TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
·   Tính năng chống mài mòn và bảo vệ vòng bi cực kỳ ấn tượng trong điều kiện chịu tải nặng hoặc tải va đập, kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
·   Chất làm đặc bằng xà phòng Lithium đảm bảo độ ổn định cơ học của mỡ tốt, làm cho cấu trúc dầu mỡ không bị mềm hoặc bị phá vỡ trong quá trình hoạt động.
·   Sử dụng dầu gốc chất lượng cao đảm bảo duy trì độ dày màng dầu tốt, ngay cả trong các ứng dụng nhiệt độ cao, bảo vệ các thành phần không bị mài mòn.
·   Tính năng chống gỉ và ăn mòn tuyệt vời, đảm bảo tuổi thọ thiết bị và kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng.
·   Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm chi phí bảo trì.
·   Chất bôi trơn dính chặt vào bề mặt kim loại, làm sạch các vật liệu mài mòn, để đảm bảo thời gian bôi trơn lâu hơn.
·   Có các cấp độ đặc theo NLGI 00, 0, 1 và 2 để đáp ứng các yêu cầu của các ứng dụng cụ thể.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mỡ Sinopec Lithium EP
Cấp độ NLGI
00
0
1
2
Màu sắc, trạng thái.
Smooth, puce, buttery
Chất làm đặc
Lithium
Loại dầu gốc
Khoáng
Độ nhớt động học, ASTM D 445
cSt @ 100°C (range)
9–12
9–12
9–12
9–12
Độ xuyên kim, ASTM D 217
W×60, mm–1
414
374
323
293
W×100,000, mm–1
440
400
350
317
Điểm nhỏ giọt, °C, ASTM D 566
173
178
184
196
Tách dầu, 24 giờ ở 100°C,%, FTMS 791C-321,3
8.0
3.2
Tính chống ăn mòn, 48 h @ 52°C, đánh giá, ASTM D 1743
pass
pass
pass
pass
Ăn mòn lá đồng, T2, 24 giờ ở 100°C, đánh giá, ASTM D 4048
pass
pass
pass
pass
Tải trọng Timken, N, ASTM D 2509
156
156
156
156
Thử tải trọng trên máy 04 bi,  EP, PB, N, ASTM D 2596
618
618
618
618
Độ nhớt hiển thị, -10°C, 10 s-1, Pas, GOST 7163
58
114
126
349
Tạp chất, số lượng / cm3, JIS K22205.9
      25 µm or larger
75 µm or larger
125 μm or larger


240
80
0


240
80
0


200
0
0


280
80
0
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu, không phải là các chỉ số kỉ thuật chính xác.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA NGÀNH VÀ KHUYẾN NGHỊ OEM

Mỡ Sinopec Extreme Lithium đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp:
GB1
7323-94                                        
Sinopec
Q/SH303 243-2004
Mỡ Sinopec Extreme Lithium được chấp thuận chính thức bởi nhà sản xuất thiết bị (OEM):
Pan Steel Mine Company
Được chấp thuận trong hệ thống cẩu
Xuzhou Heavy-duty Machine Mill Company
Được chấp thuận trong hệ thống cẩu
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét