DẦU THỦY LỰC CHỐNG MÀI MÒN SINOPEC L-HM
ỨNG DỤNG
ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuật chính xác
TIÊU CHUẨN VÀ KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ OEM
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
Dầu thủy lực chống mài mòn (AW) Sinopec L-HM là loại dầu thủy lực cao cấp, sử dụng dầu gốc khoáng chất lượng cao được lựa chọn và tinh chế cẩn thận kết hợp với hệ thống phụ gia đa chức năng tiên tiến, và có các cấp độ nhớt rộng từ ISO 32 đến 150.
Dầu thủy lực chống mài mòn (AW) Sinopec L-HM đã được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của các nhà sản xuất bơm thủy lực lớn trên thế giới, và các ứng dụng của nó bao gồm các hệ thống thủy lực được sử dụng trong công nghiệp và hàng hải cũng như trong các máy móc thiết bị thủy lực di động như xe công trình, xe xúc hầm mỏ….ỨNG DỤNG
Dầu thủy lực chống mài mòn (AW) Sinopec L-HM được:
· Ứng dụng rộng rãi cho các hệ thống thủy lực công nghiệp, hàng hải, các thiết bị cơ giới công trình xây dựng, khai thác hầm mỏ.
· Ứng dụng cho các loại bơm cánh gạt, bơm bánh răng hoạt động với áp suất cao theo khuyến cáo của nhà sản xuất bơm.
· Ứng dụng cho các hệ thống thủy lực khắc nghiệt, sử dụng bơm piston theo khuyến cáo của nhà sản xuất bơm.
· Dầu thủy lực chống mài mòn (AW) Sinopec L-HM Sử dụng dầu gốc chất lượng cao kết hợp với công nghệ phụ gia đa chức năng tiên tiến, tạo ra các đặc tính chống mài mòn, chống oxy hóa, chồng gỉ, chống tạo bọt, chống bay hơi và khả năng khử nhủ rất tốt.
· Tính ổn định và khả năng lọc thủy phân (tách nước) tốt, đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của sản phẩm tối ưu, và ngăn chặn việc tắt bộ lọc.
· Việc đa dạng nhiều cấp độ nhớt đảm bảo độ nhớt tối ưu có thể được sử dụng cho bất kỳ dãy nhiệt độ hoạt động nào của hệ thống thủy lực.
· Tương thích hoàn toàn với các vật liệu làm kín (gioang, phớt…) phổ biến các hệ thống thủy lực, để kéo dài tuổi thọ của gioang phớt làm kín và ngăn ngừa sự rò rỉ của dầu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dầu thủy lực Sinopec L-HM
| |||||
Cấp độ nhớt ISO
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
Độ nhớt động học ở :
ASTM D 445 cSt @ 40°C
cSt @ 100 °C
|
32.13
5.43
|
45.88
6.77
|
68.16
8.83
|
100.4
11.26
|
150.6
15.28
|
Chỉ số độ nhớt VI ASTM D 2270
|
103
|
102
|
103
|
98
|
99
|
Thoát khí ở 50 °C, min, ASTM D 3427
|
4
|
5.2
|
8
|
–
|
–
|
Đặc tính tạo bọt, ASTM D 892, sequences 1, 2 and 3, ml/ml.
|
10/0
15/0
10/0
|
10/0
10/0
20/0
|
15/0
10/0
15/0
|
20/0
10/0
10/0
|
10/0
10/0
10/0
|
Trị số Axit TAN, mg KOH/g, ASTM D 974
|
0.69
|
0.72
|
0.71
|
0.72
|
0.69
|
Thử Tải trọng FZG test (A/8.3/90), DIN 51345
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Đặc tính chống gỉ,
ASTM D665 distilled water
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Ăn mòn lá đồng, 3 giờ @ 100°C, class, ASTM D 130
|
1b
|
1b
|
1b
|
1b
|
1b
|
Tách nước, min, ASTM D 2711
|
13 (54°C)
|
15 (54°C)
|
13 (54°C)
|
12 (82°C)
|
15 (82°C)
|
Điểm đông đặc, °C, ASTM D 97
|
–15
|
–15
|
–14
|
–13
|
–12
|
Điểm chớp cháy (COC), °C, ASTM D 92
|
228
|
230
|
245
|
245
|
260
|
TIÊU CHUẨN VÀ KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ OEM
Dầu thủy lực Sinopec L-HM đáp ứng các tiêu chuẩn:
| |
DIN
|
51524 Pt 2
|
GB1
|
11118.1-2011 (L-HM)
|
ISO
|
11158 (L-HM)
|
Dầu thủy lực Sinopec L-HM đáp ứng các tiêu chuẩn và khuyến cáo của nhà sản xuất các thiết bị công nghiệp:
| |
Cincinnati(Fives Cincinnati)
|
P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P-70 (ISO 46)
|
Parker
|
HF-0, HF-1, HF-2 (ISO 32, ISO 46, ISO 68)
|
Eaton Vickers
|
M-2950-S (ISO 46)
|
Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.