Pages

Hiển thị các bài đăng có nhãn Dầu nhớt. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Dầu nhớt. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Tư, 31 tháng 10, 2018

DẦU THỦY LỰC CHỐNG MÀI MÒN SINOPEC L-HM

DẦU THỦY LỰC CHỐNG MÀI MÒN SINOPEC L-HM
Dầu thủy lực chống mài mòn (AW) Sinopec L-HM là loại dầu thủy lực cao cấp, sử dụng dầu gốc khoáng chất lượng cao được lựa chọn và tinh chế cẩn thận kết hợp với hệ thống phụ gia đa chức năng tiên tiến, và có các cấp độ nhớt rộng từ ISO 32 đến 150.
Dầu thủy lực chống mài mòn (AW) Sinopec L-HM đã được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của các nhà sản xuất bơm thủy lực lớn trên thế giới, và các ứng dụng của nó bao gồm các hệ thống thủy lực được sử dụng trong công nghiệp và hàng hải cũng như trong các máy móc thiết bị thủy lực di động như xe công trình, xe xúc hầm mỏ….


ỨNG DỤNG
Dầu thủy lực chống mài mòn (AW) Sinopec L-HM được:
·   Ứng dụng rộng rãi cho các hệ thống thủy lực công nghiệp, hàng hải, các thiết bị cơ giới công trình xây dựng, khai thác hầm mỏ.
·   Ứng dụng cho các loại bơm cánh gạt, bơm bánh răng hoạt động với áp suất cao theo khuyến cáo của nhà sản xuất bơm.
·   Ứng dụng cho các hệ thống thủy lực khắc nghiệt, sử dụng bơm piston theo khuyến cáo của nhà sản xuất bơm.
    ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
    ·   Dầu thủy lực chống mài mòn (AW) Sinopec L-HM  Sử dụng dầu gốc chất lượng cao kết hợp với công nghệ phụ gia đa chức năng tiên tiến, tạo ra các đặc tính chống mài mòn, chống oxy hóa, chồng gỉ, chống tạo bọt, chống bay hơi  và khả năng khử nhủ rất tốt.
    ·   Tính ổn định và khả năng lọc thủy phân (tách nước) tốt, đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của sản phẩm tối ưu, và ngăn chặn việc tắt bộ lọc.
    ·   Việc đa dạng nhiều cấp độ nhớt đảm bảo độ nhớt tối ưu có thể được sử dụng cho bất kỳ dãy nhiệt độ hoạt động nào của hệ thống thủy lực.
    ·   Tương thích hoàn toàn với các vật liệu làm kín (gioang, phớt…) phổ biến các hệ thống thủy lực, để kéo dài tuổi thọ của gioang phớt làm kín và ngăn ngừa sự rò rỉ của dầu.
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Dầu thủy lực Sinopec L-HM
    Cấp độ nhớt ISO
    32
    46
    68
    100
    150
    Độ nhớt động học ở :
    ASTM D 445 cSt @ 40°C
    cSt @ 100 °C

    32.13
    5.43

    45.88
    6.77

    68.16
    8.83

    100.4
    11.26

    150.6
    15.28
    Chỉ số độ nhớt VI ASTM D 2270
    103
    102
    103
    98
    99
    Thoát khí ở 50 °C, min, ASTM D 3427
    4
    5.2
    8
    Đặc tính tạo bọt, ASTM D 892, sequences 1, 2 and 3, ml/ml.
    10/0
    15/0
    10/0
    10/0
    10/0
    20/0
    15/0
    10/0
    15/0
    20/0
    10/0
    10/0
    10/0
    10/0
    10/0
    Trị số Axit TAN, mg KOH/g, ASTM D 974
    0.69
    0.72
    0.71
    0.72
    0.69
    Thử Tải trọng FZG test (A/8.3/90),  DIN 51345
    12
    12
    12
    12
    12
    Đặc tính chống gỉ,
    ASTM D665 distilled water
    Đạt
    Đạt
    Đạt
    Đạt
    Đạt
    Ăn mòn lá đồng, 3 giờ 100°C, class, ASTM D 130
    1b
    1b
    1b
    1b
    1b
    Tách nước, min, ASTM D 2711
    13 (54°C)
    15 (54°C)
    13 (54°C)
    12 (82°C)
    15 (82°C)
    Điểm đông đặc, °C, ASTM D 97
    –15
    –15
    –14
    –13
    –12
    Điểm chớp cháy (COC), °C, ASTM D 92
    228
    230
    245
    245
    260
    Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuật chính xác
    TIÊU CHUẨN VÀ KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ OEM
     Dầu thủy lực Sinopec L-HM đáp ứng các tiêu chuẩn:
    DIN
    51524 Pt 2
    GB1
    11118.1-2011 (L-HM)
    ISO
    11158 (L-HM)
     Dầu thủy lực Sinopec L-HM đáp ứng các tiêu chuẩn và khuyến cáo của nhà sản xuất các thiết bị công nghiệp:
    CincinnatiFives Cincinnati
    P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P-70 (ISO 46)
    Parker Denison
    HF-0, HF-1, HF-2 (ISO 32, ISO 46, ISO 68)
    Eaton Vickers
    M-2950-S (ISO 46)
    SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
    Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
    Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

    Tulux T300 Diesel Engine Oil CF-4


    Dầu SINOPEC TULUX T300 CF-4/SG là dầu động cơ diesel được pha chế từ dầu gốc có chỉ số độ nhớt cao và công nghệ phụ gia đa chức năng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu của nhiều nhà sản xuất động cơ toàn cầu hiện nay.
    ỨNG DỤNG:
    • Phù hợp sử dụng cho các động cơ diesel chịu tải nặng có turbo tăng áp, phun dầu trực tiếp, đáp ứng yêu cầu phẩm cấp API CF-4/CF/CD, hoặc API HDDEO trước đây, hoặc API SG.
    • Được khuyến cáo sử dụng cho các xe đầu kéo container vận tải nặng, các máy công trường, khai thác mỏ như máy xúc, máy đào, máy ủi, hoặc các máy phát điện, yêu cầu sử dụng dầu có phẩm cấp API CF-4, CF hoặc CD.
    • Đặc biệt phù hợp cho các xe tải chạy đường dài, tải trọng cao.
    ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ÍCH:
    • Thừa hưởng lợi ích từ công thức pha chế độc đáo cung cấp sự bảo vệ hoàn hảo cho các động cơ diesel hiện đại.
    • Tính chống oxy hóa, chống mài mòn nổi trội, giảm thiểu tạo cặn bùn và dầu bị keo hóa, do đó dầu đảm bảo cấp chất lượng dài hơn và thời gian thay dầu lâu hơn, kéo dài tuổi thọ động cơ.
    • Giảm cặn các bon nhờ hiệu ứng phân tán muội nổi trội giúp piston, vành xéc măng không bị cặn bám, bị kẹt, bị mài mòn, giữ cho động cơ sạch và chạy êm.
    • Tính bay hơi thấp, giảm lượng dầu tiêu hao và giảm lượng khí xả độc hại.
    • Tính trung hòa axit cao, duy trì độ kiềm tổng TBN tốt, chống rỉ, chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ động cơ.
    THÔNG SỐ ĐIỂN HÌNH:


    TÍNH CHẤT
    TULUX T300 CF-4
    Độ nhớt SAE
    10W-30
    15W-40
    20W-50
    Độ nhớt động học ở 100ºC,mm2/s, ASTM D445
    11.18
    15.66
    18.90
    Hàm lượng tro sulphat , %wt, ASTM D874
    1.39
    1.53
    1.41
    Hàm lượng sulphua, %wt
    0.35
    0.28
    0.4
    Hàm lượng phosphor, %wt
    0.110
    0.120
    0.106
    Độ kiềm tổng, mgKOH/g
    11
    10.5
    10.5
    Nhiệt độ ngưng chảy, ºC,
    -39
    -30
    -18
    Nhiệt độ chớp cháy ºC,
    230
    240
    242
    TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA NGÀNH VÀ KHUYẾN NGHỊ OEM:
    Tulux T300 Diesel Engine Oil CF-4 được phê chuẩn chấp thuận cho sử dụng theo tiêu chuẩn:
    API Service Classification
    Diesel: CF-4 và HDDEO trước đây

    Petrol/Gasoline: SG
    Cummins
    CES 20075/74/73
    Daimler Mercedes
    MB 228.1
    Mark
    EO-K2
    Volvo
    VDS

    ·     SINOTRUCK
    ·     Động cơ Diesel Đại Liên
    ·     China FAW
    ·     Ô tô Foton
    ·     Ô tô Dong Feng
    ·     Xe bus Neoplan- Bắc TQ
    ·     Ô tô Xiamen Kinglong
    ·     Động cơ Diesel Thượng hải
    ·     Động cơ Diesel Hàng Châu
    ·     Động cơ Diesel Weifang
    SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN:
    Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
    Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay ngồn nước.

    Dầu truyền nhiệt L-QB 300

    Dầu truyền nhiệt L-QB 300 được sản xuất từ dầu gốc khoáng có độ tinh chế cao và phụ gia chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và có tác dụng tẩy rửa, sản phẩm phù hợp đối với hệ thống truyền nhiệt khép kín có vòng tuần hoàn cưỡng bức hoặc không cưỡng bức trên 300oC.

    ỨNG DỤNG
    Phù hợp cho hệ thống truyền nhiệt khép kín có vòng tuần hoàn cưỡng bức hoặc không cưỡng bức, phù hợp cho quá trình gia nhiệt và sấy khô như chế biến gỗ, hoàn thiện dệt, chế biến thức ăn, công nghiệp hóa chất...




    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
    ·        Phần cất hẹp, điểm chưng cất ban đầu cao

    ·        Khả năng chống oxy hóa và nhiệt tốt, tuổi thọ lâu dài

    ·        Ít bay hơi, điểm bốc cháy cao

    ·        Nhiệt dung cao, khả năng truyền nhiệt tốt

    ·        Hiệu suất lưu lượng ở nhiệt độ thấp tốt

    ·        Tương thích tốt với vật liệu của hệ thống, không bị ăn mòn

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Mục
    Dầu truyền nhiệt L-QB 300
    Độ nhớt động học (40oC), mm2/s
    32.31
    Độ nhớt động học (100oC), mm2/s
    5.483
    Độ nhớt động học (0oC), mm2/s
    339.4
    Nhiệt độ sôi ban đầu, oC
    348
    Điểm bốc cháy (COC), oC
    218
    Điểm bốc cháy (PM), oC
    194
    Phạm vi chưng cất, 40oC

    HK
    348
    2%
    376
    97%
    473
    Điểm đông đặc, oC
    -12
    Ăn mòn
    1
    Mật độ, kg/m3
    868.5
    Giá trị axit, mgKOH/kg
    0.04





















    Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuật chính xác.

    TIÊU CHUẨN VÀ KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ OEM:
    Dầu truyền nhiệt L-QP300 đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp:
    Sinopec
    SHRH YXY 5165-2010
    SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN:

    Sản phẩm này không gây ra các vấn đề về sức khoẻ khi sử dụng trong các ứng dụng được gợi ý và hướng dẫn trong Tài liệu An toàn Vật liệu (MSDS). Vui lòng tham khảo MSDS để được hướng dẫn chi tiết hơn về cách xử lý.
    Giống như tất cả các sản phẩm, hãy cẩn thận để tránh ô nhiễm môi trường khi xử lý sản phẩm này.Dầu đã qua sử dụng phải được thu hồi và xử lý theo các quy định.