Pages

Hiển thị các bài đăng có nhãn mỡ Sinopec. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn mỡ Sinopec. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 30 tháng 10, 2018

Sinopec Tulux T500 Diesel Engine Oil CI-4 Classic


Tulux T500 Diesel Engine Oil CI-4 Classic
Dầu Tulux T500 Diesel Engine Oil CI-4 Classic được pha chế từ dầu gốc được tinh chế bằng hydro có chỉ số độ nhớt cao và hệ phụ gia tiên tiến đa năng đáp ứng dược yêu cầu của các nhà sản xuất động 
Phù hợp với các động cơ có EPA từ 2007, với yêu cầu khống chế muội than được đặc biệt nêu cao. 
Dầu này cũng phù hợp với các động cơ có hoặc không có hệ thống hồi lưu khí xả EGR.
Có các độ nhớt đa cấp 15W-40 và 20W-50 để phù hợp các yêu cầu bôi trơn đặc biệt

ỨNG DỤNG
Tulux T500 Diesel Engine Oil CI-4 Classic phù hợp sử dụng cho:
Các xe tải từ tải trọng nhẹ đến nặng hoạt động cở các điều kiện khắc nghiệt như quãng đường di chuyển dài, hoặc đi trong nội thành có mật đô giao thông cao.
Các xe máy công trường tại cấc hầm mỏ, khai quặng, xây dựng và nông nghiệp.
Các động cơ cho máy phát điện công nghiệp.
Các động cơ diesel tải cao hoặt động liên tục ở điều kiện tải nặng.
Đoàn xe hỗn hợp.
ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
•    Được pha chế từ dầu gốc tinh chế có chỉ số độ nhớt cao, có khả năng chịu oxy hóa cao.
•    Không chế tạo cặn muội than nổi trội, giúp bảo vệ piston, valve khỏi cặn bám và mài mòn, đảm bảo động cơ sạch và chạy êm ái.
•    Tính chông chịu tạo bọt  trộn lẫn không khí đảm bảo việc bảo vệ các bộ phận của động  tốt.
•    Dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia tiên tiến giúp làm giảm sự tạo cặn bùn và khống chế dầu tăng độ nhớt, do đó dầu hoạt động lâu hơn và kéo dài thời giant hay dầu.
•    TÍnh trung hòa axit cao, cùng với độ kiềm tổng TBN phù hợp, giúp việc chống rỉ và ăn mòn tốt hơn, kéo dài tuổi thọ động cơ.
•    Khả năng ổn định nhiệt và chịu oxy hóa tốt, giúp bảo vệ động cơ khỏi rỉ, ăn mòn, mài mòn do việc tạo cặn và các chất kết tủa tạo thành khi hoạt động.
•   Tương hợp với các vật liệu làm gioăng phớt bịt kín.
•  Khả năng đảm bảo độ nhớt ở nhiệt độ thấp, giúp động cơ khởi động êm ái hơn ở nhiệt độ thấp và giúp động cơ không bị mài mòn ngay khi khởi động.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tulux T500 Diesel Engine Oil CI-4 Classic
Cấp độ nhớt SAE
15W-40
20W-50
Độ nhớt động học, ASTM D 445
cSt @ 40°C
107.58
173.8
cSt @ 100°C
14.15
19.00
Độ nhớt động lực, CCS, ASTM D 5293
cP @ -15°C
-
8,261
cP @ -20°C
6,630
-
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270
133
124
Độ bay hơi NOACK, ASTM D 5800
10
8
Tro Sulfated, wt%, ASTM D 874
1.61
1.62
Độ kiềm tổng, mg KOH/g, ASTM D 2896
10.4
10.4
Nhiệt độ rót chảy, °C, ASTM D 97
-36
-29
Nhiệt độ chớp cháy (COC), °C, ASTM D 92
234
244
Tỷ trọng @ 15°C, kg/l, ASTM D 4052
0.875
0.889
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuật chính xác.

TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP VÀ OEM
Tulux T500 Diesel Engine Oil CI-4 Classic đạt các tiêu chuẩn công nghiệp sau đây:
ACEA
E7-08
API Service Classification
Diesel: CI-4, CH-4 and earlier HDDEO specifications
Petrol/Gasoline: SL
GB1
11122-2006 (CI-4)
Sinopec Diesel Engine Oil CI-4 Classic được công nhận đạt các tiêu chuẩn công nghiệp:
API Service Classification
CI-4/SL

Sinopec Diesel Engine Oil CI-4 Classic đặt các yêu cầu về tiêu chuẩn dầu động cơ của các nhà sản xuất sau:
Caterpillar
Cat ECF-1-a
Cummins
CES 20078, 20077, 20076
Detroit Diesel
93K215
Mack
EO-M plus
Man
3275
Mercedes Benz
MB 228.3
MTU
MTU Type 2
Volvo
VDS-3, VDS-2
Renault Truck
RLD-2
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN

Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.


Thứ Hai, 15 tháng 10, 2018

SINOPEC LITHIUM COMPLEX EP

SINOPEC LITHIUM COMPLEX EP
Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EP là mỡ đa dụng chất lượng cao, chịu nhiệt độ cao và chịu cực áp cao hơn loại mỡ Lithium thông thường. Được pha chế từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao và chất làm đặc phức hợp Lithium (Lithium complex). Chúng chứa các chất phụ gia mới nhất để mang lại tính oxi hóa ở nhiệt độ cao tuyệt vời và các phụ gia khác nhằm tăng cường tính kháng oxi hóa của mỡ, tính chống mài mòn và tính chống ăn mòn. Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EP đặc biệt phù hợp cho những ổ đỡ hoạt động ở nhiệt độ cao và tải trọng cao.

ỨNG DỤNG
Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EP được sử dụng bôi trơn cho những vòng bi chịu tải nặng, chịu va đập, ở nhiệt độ cao như trong ngành công nghiệp luyện kim, đúc liên tục, sàng rung, mỏ đá, máy nghiền, máy nén viên thức ăn gia chăn nuôi, băng tải con lăn, ổ đỡ bánh xe ô-tô,... Và các ứng dụng bôi trơn ở nhiệt độ cao khác có phạm vi nhiệt độ làm việc từ -20°C đến + 160°C

TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
·   Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EP có tính năng chịu áp tuyệt vời, đặc tính chống mài mòn cao, bảo vệ vòng bi tốt trong điều kiện chịu tải nặng hoặc tải trọng va đập, nâng cao tuổi thọ thiết bị.

·   Với chất làm đặc là Lithium phức (complex) bảo đảm điểm nhỏ giọt của mỡ lên rất cao làm nâng cao dãy nhiệt độ làm việc của mỡ (từ –20°C đến +160°C). Chất làm đặc là Lithium phức (complex) cũng mang lại sự ổn định cơ học tuyệt vời của cấu trúc mỡ làm nó không bị phá vỡ trong quá trình hoạt động so với mỡ Lithium thường.

·   Chất lượng dầu gốc cao giúp mỡ tạo ra độ dày lớp màng bôi trơn tốt bảo vệ các thành phần không bị mài mòn thậm chí trong những điều kiện nhiệt độ làm việc cao
·   Khả năng chịu nước tuyệt vời làm mỡ không bị rửa trôi hoặc trào ra trong điều kiện ướt, giúp giảm hao phí mỡ.
·   Bảo vệ tuyệt vời chống rỉ sét và chống ăn mòn, đảm bảo kéo dài tuổi thọ thiết bị, và kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng.
·   Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm các yêu cầu bảo trì.
·   Có các cấp độ đặc theo NLGI 1, 2 và 3 để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn của các ứng dụng cụ thể.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EP
Cấp độ đặc theo NLGI
1
2
3
Màu sắc, trạng thái
Nâu sáng, trơn láng
Loại chất làm đặc
Phức hợp Lithium
Loại dầu gốc sử dụng
Dầu gốc khoáng
Độ nhớt động học, ASTM D 445

cSt @ 100°C
10–13
10–13
10–13
Độ xuyên kim, ASTM D 217

W×60, mm–1
318
289
242
W×100,000, % change from W×60
8.49
7.27
8.26
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C, ASTM D 2265
282
300
297
Tách dầu, 24 giờ ở 100°C,%, FTMS 791C-321,3
4.6
2.1
0.0
Độ nhớt hiển thị, –10°C, 10 s–1, Pas, GOST 7163
210
336
685
Độ rửa trôi của nước, 1 h @ 38°C, %, ASTM D 1264
0
Độ chống ăn mòn, 48 h @ 52°C, đánh giá, ASTM D 1743
pass
Ăn mòn lá đồng T2, 24 giờ ở 100 ° C, đánh giá, ASTM D 4048
pass
pass
pass
Độ ổn định oxy hóa, 100 giờ @ 99°C & 758 kPa, giảm áp, kPa, ASTM D 942
13
16
36
Tải trọng Timken N, ASTM D 2509
156
156
Thử tải trên máy 04 bi, tải hàn dính PD, N, ASTM D 2596
3,089
3,089
Thử tải trên máy 04 bi, chỉ số chịu tải, ASTM D 2596
459
443
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu, không phải là các chỉ số kỉ thuật chính xác
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA NGÀNH VÀ KHUYẾN NGHỊ OEM
Mỡ Sinopec Extreme Lithium Complex đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp:
Sinopec
SH/T 0535 93-2003
Mỡ Sinopec Complex  EP được chấp thuận chính thức bởi nhà sản xuất thiết bị (OEM):
Neimenggu Huolinhe Weather Coal Co., Ltd
Được chấp thuận sử dụng trong máy nghiền

AN TOÀN SẢN PHẨM VÀ MÔI TRƯỜNG
Sản phẩm này không gây ra các vấn đề về sức khoẻ khi sử dụng trong các ứng dụng được gợi ý và hướng dẫn trong Tài liệu An toàn Vật liệu (MSDS). Vui lòng tham khảo MSDS để được hướng dẫn chi tiết hơn về cách xử lý.

Giống như tất cả các sản phẩm, hãy cẩn thận để tránh ô nhiễm môi trường khi xử lý sản phẩm này. Dầu đã qua sử dụng phải được thu hồi và xử lý theo các quy định.